SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN MẮT VÀ DA LIỄU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…/TTr-BVM&DL Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2019
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung trong khám chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Hải Dương
Căn cứ luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ y tế về sửa đổi, bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật ngày 18 /7/2019 của Bệnh viện Mắt và Da liễu;
Căn cứ vào năng lực chuyên môn của đơn vị (nhân lực, cơ sở vật chất và trang thiết bị, ...).
BV Mắt và Da liễu Hải Dương kính trình Sở Y tế Hải Dương xem xét và phê duyệt (lần đầu hoặc bổ sung) các danh mục kỹ thuật theo hướng dẫn của Thông tư 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 21/2017/TT-BYT thực hiện trong khám, chữa bệnh tại bệnh viện gồm 92 kỹ thuật, trong đó có 90 kỹ thuật đúng tuyến và 02 kỹ thuật vượt tuyến (có danh mục chi tiết kèm theo). Bệnh viện Mắt và Da liễu Hải Dương xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ đề nghị phê duyệt DMKT. Nếu vi phạm cam kết nêu trên chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các quy định của ngành, pháp luật của Nhà nước./.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Sở Y tế;
- Lưu: KH,VT.
SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN MẮT VÀ DA LIỄU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…/TTr-BVM&DL Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2019
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
- Thời gian: Hồi 9h giờ 00 ngày 18 tháng 7 năm 2019
- Địa điểm: Hội trường Bệnh viện Mắt và Da liễu.
II. THÀNH PHẦN THAM DỰ
1. Bs.CKI Vũ Văn Khoại Giám đốc Chủ tịch Hội đồng
2. Bs.CKI. Bùi Thanh Hải Phó Giám đốc Phó Chủ tịch HĐ
3. Bs.Ths.Nguyễn Quang Minh TP.KH- CĐT- ĐD Thư ký
4. Bs.CKI. Vũ Văn Trường Phó Giám đốc Ủy viên
5. Bs.Ths.Nguyễn Hữu Thanh TK. Phẫu thuật- GMHS Ủy viên
6. Bs.Ths. Trần Thị Tuyến TK. Khám bệnh- Cấp cứu Ủy viên
7. Bs.CKI. Vũ Thị Minh Hằng TK. Điều trị Da liễu Ủy viên
8. Bs.CKI. Hoàng Thị Lan TK. Phẫu thuât thẩm mỹ Ủy viên
9. Bs.CKI. Vũ Quốc Hùng TK. Xét nghiệm- CĐHA Ủy viên
III. NỘI DUNG
Trên cơ sở phân tuyến kỹ thuật, các điều kiện thực tế của bệnh viện về khả năng chuyên môn, nhân lực, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị. Hội đồng khoa học kỹ thuật đã họp bàn và 100% thành viên thống nhất các kỹ thuật bổ sung thực hiện tại đơn vị gồm có 90 kỹ thuật đúng tuyến và 02 kỹ thuật vượt tuyến (có danh mục chi tiết kèm theo)./.
Cuộc họp kết thúc vào 11giờ 00, ngày 18 tháng 7 năm 2019./.
CHỦ TOẠ GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Sở Y tế;
- Lưu: KH,VT.
DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG
Thực hiện trong khám chữa bệnh tại Bệnh viện Mắt và Da liễu
(Kèm theo TTr số ..../TTr-BVM&DL ngày / /2019)
STT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | Phân loại PT, TT theo TT 50 | ||||
A | B | C | D | |||||
V. DA LIỄU |
| |||||||
|
| A. NỘI KHOA |
|
|
|
|
| |
1 | 1 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | x | x |
|
|
| |
2 | 2 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | x | x |
|
| T1 | |
3 | 3 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | x | T3 | |
|
| B. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
| |
|
| 1.Thủ thuật |
|
|
|
|
| |
4 | 25 | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | x | x |
|
| TDB | |
5 | 26 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | x | x |
|
| TDB | |
6 | 27 | Xóa xăm bằng YAG- KTP | x | x |
|
|
| |
7 | 28 | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | x | x |
|
| TDB | |
8 | 32 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | x | x |
|
| T1 | |
9 | 33 | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | x | x |
|
| T2 | |
10 | 34 | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | x | x |
|
| T2 | |
11 | 35 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | x | x |
|
| T2 | |
12 | 36 | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | x | x |
|
| T2 | |
13 | 37 | Điều trị trứng cá bằng IPL | x | x |
|
| T2 | |
14 | 38 | Xóa nếp nhăn bằng IPL | x | x |
|
|
| |
15 | 44 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
16 | 45 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
17 | 46 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
18 | 47 | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
19 | 48 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
20 | 49 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
21 | 50 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | x | x | x |
| T2 | |
22 | 77 | Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
23 | 78 | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
24 | 79 | Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
25 | 80 | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
26 | 81 | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
27 | 82 | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | x | x |
|
|
| |
| ||||||||
28 | 64 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi | x | x |
|
| P2 | |
|
| Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
| |
29 | 242 | Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu | x | x |
|
| T1 | |
30 | 243 | Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu | x | x |
|
| T1 | |
31 | 244 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang | x | x |
|
| T1 | |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||||||||
|
| A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN |
|
|
|
|
| |
|
| 1.Siêu âm đầu, cổ |
|
|
|
|
| |
32 | 6 | Siêu âm hốc mắt | x | x |
|
|
| |
33 | 8 | Siêu âm nhãn cầu | x | x |
|
|
| |
|
| 3.Siêu âm ổ bụng |
|
|
|
|
| |
34 | 15 | Siêu âm ổ bụng ( gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | x | x | x |
|
| |
| ||||||||
|
| C. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
| |
35 | 124 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | x | x | x |
|
| |
|
| D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
|
|
|
|
| |
36 | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x | x |
|
| |
37 | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | x | x | x |
|
| |
XXIII. HÓA SINH | ||||||||
|
| A. MÁU |
|
|
|
|
| |
38 | 9 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | x | x | x |
|
| |
39 | 42 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] | x | x |
|
|
| |
40 | 43 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] | x | x |
|
|
| |
41 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | x | x | x |
|
| |
XXIV. VI SINH | ||||||||
|
| B.VIRUS |
|
|
|
|
| |
|
| 1. Virus chung |
|
|
|
|
| |
42 | 108 | Virus test nhanh | x | x | x | x |
| |
II. Danh mục kỹ thuật ngoài thông tư 43/2013/TT- BYT và thông tư 21/2017/TT- BYT | ||||||||
43 | 9000 | Thời gian máu đông |
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: 43 kỹ thuật đúng tuyến và 02 kỹ thuật vượt tuyến./.
GIÁM ĐỐC
DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 21
Thực hiện trong khám chữa bệnh tại Bệnh viện Mắt và Da liễu
(Kèm theo TTr số ..../TTr-BVM&DL ngày / /2019)
STT | TT theo TT 21 | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | Phân loại PT, TT theo TT 50 | |||
A | B | C | D | ||||
| |||||||
|
| L. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
|
1 | 605 | Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | x | x |
|
|
|
Tổng cộng: 01 kỹ thuật đúng tuyến./.
GIÁM ĐỐC
SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN MẮT VÀ DA LIỄU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…/TTr-BVM&DL Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2019
BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Khoa, phòng, bộ phận | Phòng | Số phòng | Diện tích/ phòng (m2) |
1 | Khu Khám bệnh | Phòng Phó Giám Đốc
| 01 | 25 m2 |
Khoa Khám bệnh- Cấp cứu
| 01 | 30 m2 | ||
Khoa xét nghiệm- chẩn đoán hình ảnh | 01 | 100 m2
| ||
Khoa phẫu thuật thẩm mỹ | 01 | 30 m2
| ||
Khoa dược và kho thuốc | 02 | 50 m2
| ||
Phòng khám mắt số 1 | 01 | 80 m2
| ||
Phòng khám mắt số 2 | 01 | 50 m2
| ||
Phòng khám da liễu số 1 | 01 | 30m2
| ||
Phòng khám da liễu số 2 | 01 | 30 m2
| ||
Nhà chờ cho bệnh nhân | 02 | 150 m2
| ||
Phòng đón tiếp bệnh nhân, thu ngân, thanh toán viện phí
| 01 | 30 m2 | ||
Nhà thuốc bệnh viện
| 01 | 20 m2
| ||
Phòng laser | 01 | 20 m2
| ||
Phòng siêu âm mắt | 01 | 30 m2
| ||
Phòng siêu âm 4D, điện tim | 01 | 30 m2
| ||
Nhà kính bệnh viện | 01 | 30 m2
| ||
Hội trường
| 02 | 150 m2 | ||
Phòng phó giám đốc
| 01 | 30 m2
| ||
Phòng Kế hoạch- Chỉ đạo tuyến- Điều dưỡng | 01 | 30 m2
| ||
Phòng Tổ chức- Hành chính | 02 | 50 m2 | ||
Phòng tài chính- kế toán | 01 | 30 m2 | ||
Khoa phẫu thuật- Gây mê hồi sức | 01 | 30 m2 | ||
Khoa điều trị mắt | 01 | 30 m2
| ||
Khoa khúc xạ | 01 | 30 m2
| ||
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn | 01 | 30 m2 | ||
Khoa điều trị da liễu | 01 | 30 m2 | ||
Phòng trung phẫu | 01 | 30 m2
| ||
Phòng mổ
| 01 | 80 m2
| ||
Phòng cấp cứu
| 01 | 30 m2
| ||
Phòng tiêm
| 01 | 30 m2
| ||
Phòng trực điều dưỡng
| 01 | 30 m2
| ||
Phòng trực bác sĩ
| 01 | 30 m2
| ||
Khu hấp sấy, giặt là
| 01 | 100 m2
| ||
Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án | 02 | 60 m2 | ||
Phòng tập nhược thị
| 01 | 30 m2
| ||
Phòng bệnh nhân nội trú | 15 | 600 m2 |
Hải Dương, ngày tháng năm 2019
GIÁM ĐỐC
SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN MẮT VÀ DA LIỄU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…/TTr-BVM&DL Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2019
BẢNG KÊ KHAI NHÂN LỰC
STT | Chuyên ngành | Họ tên | Chứng chỉ hành nghề | Trình độ chuyên môn (ghi bằng cấp CM cao nhất, ghi rõ chuyên ngành) | Các chứng chỉ kèm theo (nếu có) | Ghi chú | |
Số CCHN | Phạm vi Hoạt động chuyên môn | ||||||
1 | Nhãn khoa | Nguyễn Hữu Thanh | 000043/HD-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt | Ths. Bs Nhãn khoa | 1.Võng mạc đái tháo đường 2.Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản. |
|
Hoàng Đức Hiếu | 0007233/HD-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt | Bác sĩ đa khoa | 1.Khúc xạ- Mài lắp kính 2.Điều trị một số bệnh võng mạc bằng Laser 3. Khám và điều trị một số bệnh lý mắt trẻ em thông thường |
| ||
2 | Da liễu | Hoàng Thị Lan | 000946/HD-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Da liễu, siêu âm | BS.CKI. Da liễu | 1.Ứng dụng Laser, tế bào gốc trong chuyên ngành Da liễu. 2.Ứng dụng laser trong chuyên ngành Da liễu. 3. Kỹ thuật tiêm Botulinum toxin trong thẩm mỹ. 4. Kỹ thuật tiêm chất làm đầy trong thẩm mỹ. |
|
Hoàng Thị Tuyết | 0005582/HD-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | BS.Y học dự phòng | 1.Ứng dụng công nghệ Laser, tế bào gốc trong chuyên ngành Da liễu. |
| ||
3 | Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh | Vũ Quốc Hùng | 003067/HD-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi và chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | BS.CKI. Chẩn đoán hình ảnh | 1.Bồi dưỡng kiến thức về siêu âm tim mạch. 2.Điện tâm đồ trong thực hành lâm sàng. |
|
Vũ Thị Luyện | 002477/HD-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân | Trung cấp Y sĩ đa khoa | 1.Định hướng chuyên ngành xét nghiệm. 2.An toàn sinh học tại phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp II. |
| ||
Vũ Thị Thanh | 0007583/HD-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm | Cao đẳng Xét nghiệm y học | 1.Xét nghiệm vi sinh cơ bản 2.An toàn sinh học tại phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp II. 3.Tư vấn, xét nghiệm HIV/ |
| ||
Nguyễn Thị Trang | 0006403/HD-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Cử nhân Xét nghiệm Y học | 1.Tư vấn, xét nghiệm HIV. 2.Quản lý chất lượng xét nghiệm y học. 3.Học kèm một số xét nghiệm cơ bản. |
| ||
Nguyễn Xuân Việt | 006414/HD-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm | Trung cấp Kỹ thuật xét nghiệm | 1.An toàn sinh học tại phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp II. 2.Tư vấn, xét nghiệm HIV/ |
| ||
Phạm Thị Lanh | 0007579/HD-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm | Cao đẳng xét nghiệm y học | 1.Tư vấn, xét nghiệm HIV 2.Xét nghiệm vi sinh cơ bản 3.Chứng chỉ an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp II. |
|
Hải Dương, ngày tháng năm 2019
GIÁM ĐỐC